Các danh hiệu Lục Tốn

Chức vụ

  • Hải Xương Đồn Điền Đô Úy (海昌屯田都尉);
  • Định Uy Hiệu Úy (定威校尉);
  • Hữu Đốc Bộ (右部督);
  • Nghi Đô Thái thú (宜都太守);
  • Phù Biên Tướng Quân (撫邊將軍);
  • Hữu Hộ Quân (右護軍);
  • Trấn Tây Tướng Quân (鎮西將軍)
  • Đại Đô Đốc (大都督);
  • Phụ Quốc Tướng Quân (輔國將軍);
  • Kinh Châu Mục (荊州牧);
  • Hoàng Việt (黃鉞);
  • Thượng Đại tướng quân (上大將軍);
  • Hữu Đô Hộ (右都護);
  • Thừa tướng (丞相);

Tước hiệu

  • Hoa Đình Hầu (華亭侯);
  • Lũ Hầu (婁侯);
  • Giang Lăng quận hầu (江陵郡侯);
  • Chiêu Hầu (昭侯); - được Tôn Hưu truy phong sau khi Lục Tốn qua đời.